10 Thực Phẩm Có Lợi Nhất Và Rẻ Nhất
1. Táo
- Dành cho bữa khai vị, làm salát rau xanh, salát tổng hợp hoặc salát hoa quả.
- Khẩu phần: 1 quả táo lớn.
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: 117 calo, 5 gam chất xenlulô, 17% định mức vitamin C và 7% định mức kali mỗi ngày.
2. Chuối
- Dành cho bữa khai vị, làm salát hoa quả, sữa chua.
- Khẩu phần: 1 quả.
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: 121 calo, 3.5gam chất xenlulô, 14% định mức kali cần thiết mỗi ngày (487miligam), 20% định mức vitamin C cần thiết mỗi ngày.
3. Cà rốt
- Để nấu, trộn với rau.
- Khẩu phần: khoảng 60 gam
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: 27 calo, 2 gam chất xenlulô, 200% định mức vitamin A cần thiết cho một ngày và 7% định mức vitamin C cần thiết cho một ngày.
4. Đậu đỗ đóng hộp
- Để làm salát, làm các món nấu.
- Khẩu phần: mỗi một hộp có chứa khoảng 3,5 khẩu phần.
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: khoảng 100 calo, 7 gam protit, 6 gam xenlulô, 6% định mức canxi và 10% định mức sắt cần thiết cho mỗi ngày.
5. Cà chua
- Dùng để nấu, làm các món salát
- Khẩu phần: 2 quả
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: khoảng 25% calo, 1 gam xenlulô, 10% định mức vitamin A và 15% định mức vitamin C cần thiết cho mỗi ngày.
6.
- Dành cho bữa khai vị, salát rau xanh và salát hoa quả.
- Khẩu phần: 1 quả to
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm (một quả cam có trọng lượng khoảng 200 gam): 106 calo, 5.5 gam cenlulô, 10% định mức vitamin A, 200% định mức vitamin C, 17% định mức axit folic, 9% định mức canxi và 12% định mức kali cho một ngày.
7. Lê
- Dành cho bữa khai vị, salát rau xanh hoặc salát hoa quả.
- Khẩu phần: 1 quả lê lớn.
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: 133 calo, 7 gam xenlulô, 16% định mức vitamin C và 8% đinh mức kali cần thiết cho một ngày.
8. Đậu ván
- Dùng cho các mốn nấu, salát đậu
- Khẩu phần: 57 gam
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: 195 calo, 14 gam protít, 6 gam cenlulô, 24% định mức sắt, 10% định mức magiê và kali cần thiết cho mỗi ngày.
9. Đại mạch
- Để nấu súp, làm salát lạnh
- Khẩu phần: 57 gam (khô)
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: 199 calo, 9 gam cenlulô, 2.5 gam xenlulô hòa tan, 6 gam protít, 8% định mức sắt và 11% định mức magiê cần thiết cho mỗi ngày.
10. Sữa chua (ít béo hoặc không béo)
- Ăn riêng hoặc trộn với các loại hoa quả
- Khẩu phần: 220 hoặc 160 gam
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm (220gam sữa chua không béo): 130 calo, 45% định mức canxi cần thiết cho mỗi ngày
Theo (dân trí)
Hường Anh
Theo medblog
1. Táo
- Dành cho bữa khai vị, làm salát rau xanh, salát tổng hợp hoặc salát hoa quả.
- Khẩu phần: 1 quả táo lớn.
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: 117 calo, 5 gam chất xenlulô, 17% định mức vitamin C và 7% định mức kali mỗi ngày.
2. Chuối
- Dành cho bữa khai vị, làm salát hoa quả, sữa chua.
- Khẩu phần: 1 quả.
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: 121 calo, 3.5gam chất xenlulô, 14% định mức kali cần thiết mỗi ngày (487miligam), 20% định mức vitamin C cần thiết mỗi ngày.
3. Cà rốt
- Để nấu, trộn với rau.
- Khẩu phần: khoảng 60 gam
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: 27 calo, 2 gam chất xenlulô, 200% định mức vitamin A cần thiết cho một ngày và 7% định mức vitamin C cần thiết cho một ngày.
4. Đậu đỗ đóng hộp
- Để làm salát, làm các món nấu.
- Khẩu phần: mỗi một hộp có chứa khoảng 3,5 khẩu phần.
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: khoảng 100 calo, 7 gam protit, 6 gam xenlulô, 6% định mức canxi và 10% định mức sắt cần thiết cho mỗi ngày.
5. Cà chua
- Dùng để nấu, làm các món salát
- Khẩu phần: 2 quả
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: khoảng 25% calo, 1 gam xenlulô, 10% định mức vitamin A và 15% định mức vitamin C cần thiết cho mỗi ngày.
6.
- Dành cho bữa khai vị, salát rau xanh và salát hoa quả.
- Khẩu phần: 1 quả to
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm (một quả cam có trọng lượng khoảng 200 gam): 106 calo, 5.5 gam cenlulô, 10% định mức vitamin A, 200% định mức vitamin C, 17% định mức axit folic, 9% định mức canxi và 12% định mức kali cho một ngày.
7. Lê
- Dành cho bữa khai vị, salát rau xanh hoặc salát hoa quả.
- Khẩu phần: 1 quả lê lớn.
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: 133 calo, 7 gam xenlulô, 16% định mức vitamin C và 8% đinh mức kali cần thiết cho một ngày.
8. Đậu ván
- Dùng cho các mốn nấu, salát đậu
- Khẩu phần: 57 gam
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: 195 calo, 14 gam protít, 6 gam cenlulô, 24% định mức sắt, 10% định mức magiê và kali cần thiết cho mỗi ngày.
9. Đại mạch
- Để nấu súp, làm salát lạnh
- Khẩu phần: 57 gam (khô)
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm: 199 calo, 9 gam cenlulô, 2.5 gam xenlulô hòa tan, 6 gam protít, 8% định mức sắt và 11% định mức magiê cần thiết cho mỗi ngày.
10. Sữa chua (ít béo hoặc không béo)
- Ăn riêng hoặc trộn với các loại hoa quả
- Khẩu phần: 220 hoặc 160 gam
- Thông tin về khẩu phần thực phẩm (220gam sữa chua không béo): 130 calo, 45% định mức canxi cần thiết cho mỗi ngày
Theo (dân trí)
Hường Anh
Theo medblog
- Bài thuốc chữa bệnh hay từ tỏi đen '
- Rau sam thanh nhiệt, trị lỵ'
- Cây Chùm Ngây có Giá Trị Dinh dưỡng như thế nào'
- Thực Hư về Tác Dụng Cây Nở Ngày Đất'
- Món ăn, bài thuốc trị yếu sinh lý'
- Tắc kè – Thuốc quý bổ thận'
- Cách phát hiện sớm ung thư vú'
- Rợn tóc gáy' bún chả 20.000 đồng'
- Nhận diện rau củ Trung Quốc'
- Mang bệnh vì... đồ ăn nhanh'